SỞ Y TẾ HẢI DƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TTYT HUYỆN THANH MIỆN | Độc lập – Tự Do – hạnh phúc |
Số: 152/TTYT-KD
“Về việc cung cấp báo giá” |
Thanh Miện, ngày 12 tháng 10 năm 2023 |
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Hiện nay, Trung tâm y tế Huyện Thanh Miện có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua hóa chất, vật tư y tế lần phục vụ công tác chuyên môn năm 2023-2024, với nội dung cụ thể như sau:
- Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm y tế Huyện Thanh Miện
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Ông Nguyễn Năng Được – Trưởng khoa Dược –TTB – VTYT, SĐT: 0707.420.000
- Cách thức tiếp nhận báo giá: Nhận qua Email: ttytthanhmien@gmail.com, Fax, Trực tiếp qua đường bưu điện.
- Thời gian tiếp nhận báo giá: Từ 15h ngày 12 tháng 10 năm 2023 đến trước 17h ngày 22 tháng 10 năm 2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được tiếp nhận.
- Thời gian hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày
- Nội dung yêu cầu báo giá
- Danh mục hàng hóa:
STT | Tên hàng hóa | Mô tả yêu cầu tính năng, thông số kỹ thuật và cáo thông tin liên quan về kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Viên khử khuẩn 2,5g | Bảng mô tả đính kèm | Viên | 12.000 |
2 | Povidone 10% 500ml | Bảng mô tả đính kèm | Lọ | 1.500 |
3 | Kẹp rốn | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 1.000 |
4 | Băng bột bó 10 x 270 cm | Bảng mô tả đính kèm | Cuộn | 2.000 |
5 | Cồn 70 độ | Bảng mô tả đính kèm | Chai | 3.000 |
6 | Natri clorid 0,9% | Bảng mô tả đính kèm | Chai | 2.000 |
7 | Test nhanh chẩn đoán kháng thể HIV | Bảng mô tả đính kèm | Test | 2.000 |
8 | Test nhanh chẩn đoán kháng nguyên viêm gan B | Bảng mô tả đính kèm | Test | 2.000 |
9 | Test nhanh chẩn đoán kháng thể IgG, IgM sốt xuất huyết | Bảng mô tả đính kèm | Test | 200 |
10 | Test thử nhanh phát hiện vi rút cúm | Bảng mô tả đính kèm | Test | 500 |
11 | Test thử nhanh phát hiện vi rút Rota | Bảng mô tả đính kèm | Test | 100 |
12 | Test nhanh chuẩn đoán chân, tay, miệng | Bảng mô tả đính kèm | Test | 100 |
13 | Test nhanh kháng nguyên sốt xuất huyết | Bảng mô tả đính kèm | Test | 200 |
14 | Bơm tiêm nhựa 1ml | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 10.000 |
15 | Bơm tiêm nhựa 20ml | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 8.000 |
16 | Kim cánh bướm các cỡ | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 6.000 |
17 | Kim gây tê, gây mê các cỡ | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 1.000 |
18 | Kim luồn tĩnh mạch có cửa bơm thuốc các số | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 5.500 |
19 | Kim luồn tĩnh mạch trẻ em | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 1.000 |
20 | Chỉ không tiêu 4/0 | Bảng mô tả đính kèm | Sợi | 100 |
21 | Chỉ tiêu tự nhiên số 1 | Bảng mô tả đính kèm | Sợi | 1.200 |
22 | Bơm tiêm 50ml (dùng cho bơm tiêm điện) | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 300 |
23 | Bơm tiêm nhựa 50ml dùng cho bệnh nhân ăn | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 200 |
24 | Sonde hút nhớt các số | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 5.000 |
25 | Test đo đường huyết (On Call Plus) | Bảng mô tả đính kèm | Test | 500 |
26 | Kim khâu các số | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 500 |
27 | Lưỡi dao mổ các số | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 1.000 |
28 | Chỉ Lin pháp | Bảng mô tả đính kèm | Cuộn | 10 |
29 | Chỉ Peclon | Bảng mô tả đính kèm | Cuộn | 10 |
30 | Cốc đựng huyết tương | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 5.000 |
31 | Lọ đựng mẫu bệnh phẩm | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 200 |
32 | Dầu Parafin chai 500ml | Bảng mô tả đính kèm | Chai | 10 |
33 | Thuốc diệt muỗi | Bảng mô tả đính kèm | Lít | 5 |
34 | Cloramin B | Bảng mô tả đính kèm | Kg | 50 |
35 | Dung dịch nhuộm | Bảng mô tả đính kèm | ml | 1.000 |
36 | Cồn acid | Bảng mô tả đính kèm | ml | 1.000 |
37 | Xanh methylen | Bảng mô tả đính kèm | ml | 1.000 |
38 | Dung dịch nhuộm | Bảng mô tả đính kèm | Lọ | 1 |
39 | Lugol | Bảng mô tả đính kèm | Chai | 1 |
40 | Alcohol (100ml/lọ ) | Bảng mô tả đính kèm | Lọ | 1 |
41 | Thuốc tím | Bảng mô tả đính kèm | Lọ | 1 |
42 | Lam kính đầu mờ | Bảng mô tả đính kèm | Hộp | 10 |
43 | Cốc nhựa đựng đờm | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 1.000 |
44 | Dầu soi | Bảng mô tả đính kèm | ml | 50 |
45 | Dung dịch KOH | Bảng mô tả đính kèm | ml | 500 |
46 | Dao cạo bệnh phẩm | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 50 |
47 | Merocel | Bảng mô tả đính kèm | Miếng | 50 |
48 | Ống nghiệm nước tiểu | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 15.000 |
49 | Dây truyền máu | Bảng mô tả đính kèm | Bộ | 30 |
50 | Bóng đèn nội soi tai mũi họng | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 20 |
51 | Ống thổi giấy Các cỡ | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 500 |
- Địa điểm cung cấp, lắp đặt, các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bao quản thiết bị: Mô tả cụ thể tại ( bảng mô tả đính kèm ).
- Thời gian giao hàng dự kiến: 90 ngày
- Dự kiến các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng
- Điều khoản tạm ứng: Không tạm ứng.
- Phương thức thanh toán:
– Hình thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản.
– Điều kiện thanh toán: Bên mua thực hiện thanh toán hợp đồng cho bên bán từ ngày bên mua nhận đủ hàng, hóa đơn tài chính và biên bản nghiệm thu hàng hóa theo quy định.
– Số tiền thanh toán: Bên mua căn cứ hóa đơn giá trị gí tăng mà bên bán đã xuất cho bên mua theo từng đợt hàng hóa cung ứng.
- Các yêu cầu khác:
Báo giá được ký, đóng dấu người có thẩm quyền và đóng dấu giáp lai ( trong trườn hợp báo giá có nhiều trang ) và theo quy định tại thông tư 14/2023/TT-BYT ngày 30/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Y Tế.
III. Mẫu báo giá
Đề nghị quý công ty tham khảo báo giá phải thực hiện theo đúng mẫu báo giá áp dụng trong trường hợp đối với mua sắm trang thiết bị y tế, gói thầu mua sắm linh phụ kiện, vật tư thay thế sử dụng cho trang thiết bị y tế quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo thông tư số 14/2023/TT-BYT ngày 30/06/2023 của Bộ Y Tế quy định trình tự, thủ tục xây dựng giá gói thầu mua sắm hàng hóa và cung cấp dịch vụ thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế tại các cơ sở công lập.
Trân trọng cảm ơn.
Nơi nhận:
– Như kính gửi; – Lưu: VT, Dược |
GIÁM ĐỐC |
BẢNG MÔ TẢ HÀNG HÓA
STT | Tên hàng hóa | Thông số kỹ thuật | Hãng – Nước sản xuất | Quy cách đóng gói | Đơn vị tính | Số lượng | Địa điểm cung cấp lắp đặt | Yêu cầu vận chuyển cung cấp lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế | Thời gian dự kiến |
1 | Viên khử khuẩn 2,5g | 50% Sodium Dichloroisocyanurate, dạng viên sủi tan nhanh trong nước, khử khuẩn chất thải y tế, khử khuẩn dụng cụ và thiết bị y tế. PH 5,5-6,5 ổn định, tạo dung dịch acid | Hovid Bhd -Malaysia | 100viên/
hộp |
Viên | 12.000 | Trung tâm Y tế Huyện Thanh Miện(Số 42 Đường 18/8 Thị trần Thanh Miện, Huyện Thanh Miện, Tỉnh Hải Dương) | – Hàng hóa được vận chuyển đến kho Dược – TTB – VTYT
– Đảm bảo hàng hóa vận chuyển được an toàn và bảo quản hàng hóa theo đúng yêu cầu sản xuất |
90 ngày |
2 | Povidone 10% 500ml | Chai 500ml,sử dụng trực tiếp không pha loãng, sát khuẩn da trong y tế(không dùng cho niêm mạc vết thương hở, diệt khuẩn sau một phút tiết xúc, tác dụng diệt 99.9% vi khuẩn S.Aureus, P.aeruginosa, S.flexneri, C.albicans, M.tuberculosis, Bacillus subtilis. thành phân,hàm lượng của hoạt chất: 10%w/v povidone iodine tương đương với 1% w/v iodine tự do. Có phiểu kiểm định thành phần của cơ quan chức năng, phiếu khảo nghiệm viện vệ sinh dịch tễ trung ương. | Công ty CP Đầu tư Y tế An Phú-Việt Nam | 500ml/lọ | Lọ | 1.500 | |||
3 | Kẹp rốn | Sản xuất từ chất liệu nhựa PP nguyên sinh, độ trơn láng cao. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 (TUV) | MPV-Việt Nam | Hộp 100 cái x 30h/ kiện | Cái | 1.000 | |||
4 | Băng bột bó 10 x 270 cm | Mô tả: Kích thước 10cm x 2.7m. Sản xuất bởi bột thạch cao được pha lỏng bao phủ hoàn toàn gạc thấm. Khả năng thấm nước tốt, đông kết tốt, lớp bột thạch cao sạch sẽ, trơn mịn. Mỗi cuộn được đóng gói riêng biệt trong một túi cách nước. Thời gian đông kết nhanh: khoảng 3-5 phút. | Công ty TNHH Hameco Hưng Yên – Việt Nam | 120 cuộn/ Thùng | Cuộn | 2.000 | |||
5 | Cồn 70 độ | Sát trùng da và vết thương ngoài da. Chai 500ml | Thuận Phát-Việt Nam | Chai 500ml | Chai | 3.000 | |||
6 | Natri clorid 0,9% | Rửa vết thương trong phẫu thuật, đặt ống thông tiểu bên trong, các vết thương ngoài da, rửa dụng cụ phẫu thuật, súc miệng để phòng và trị viêm họng, viêm răng lợi. | Thuận Phát-Việt Nam | Chai 500ml | Chai | 2.000 | |||
7 | Test nhanh chẩn đoán kháng thể HIV | Định tính để xác định nhanh chóng kháng thể virus gây suy giảm hệ miễn dịch (HIV) loại 1, loại 2 và phân nhóm O, kháng nguyên đối với virus HIV P24 trong huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần của người để giúp chẩn đoán nhiễm HIV Thành phần của băng thử: + Hạt phủ kháng nguyên tái tổ hợp HIV loại 1, loại 2 và phân nhóm O và kháng thể tái tổ hợp HIV P24 + Kháng thể tái tổ hợp loại 1, loại 2 và phân nhóm O và kháng thể HIV P24 phủ trên màng dẫn Test thử nhanh kết hợp HIV Ag/Ab (Máu toàn phần/huyết thanh/ huyết tương) không phản ứng chéo với: HAMA, RF, HBsAg, HBsAb, HBeAg, HBeAb, HBcAb, HCV, Syphilis, H. Pylori, MONO, CMV, Rubella,TOXO. Độ nhạy tương đối: >99.9% (95%CI*: 99.3%~100.0%); Độ đặc hiệu tương đối: 99.5% (95%CI*: 99.0%~99.8%); Độ chính xác: 99.6% (95%CI*: 99.2%~99.8%). Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 |
Hangzhou Biotest Biotech Co., Ltd – Trung Quốc | Hộp 100 test | Test | 2.000 | |||
8 | Test nhanh chẩn đoán kháng nguyên viêm gan B | Định tính kháng nguyên bề mặt Viêm gan B (HBsAg) trong huyết thanh hay huyết tương của người Thành phần của que thử: + Cộng hợp vàng – Kháng thể kháng HBsAg + Vạch thử: Kháng thể kháng HBsAg + Độ nhạy tương đối: >99.9%; Độ đặc hiệu tương đối: 99.0%; Độ chính xác: 99.4% – Giới hạn phát hiện: 1 PEI ng/ml Test thử nhanh HBsAg (Huyết thanh/Huyết tương) đã được thử nghiệm với các mẫu dương tính HAMA, Rheumatoid (RF), HAV, Syphilis, HIV, H. Pylori, MONO, CMV, Rubella, HCV, HEV và TOXO. Kết quả cho thấy không có phản ứng chéo Tiêu chuẩn chất lương: ISO 13485 |
Hangzhou Biotest Biotech Co., Ltd – Trung Quốc | Hộp 25 test | Test | 2.000 | |||
9 | Test nhanh chẩn đoán kháng thể IgG, IgM sốt xuất huyết | Phát hiện định tính virus kháng thể trong máu, huyết thanh hoặc huyết tương Thành Phần của băng thử + Cộng hợp vàng – Kháng nguyên bề mặt virus Dengue + Vạch thử 1: IgG kháng người được bao phủ trong vùng vạch xét nghiệm IgG + Vạch thử 2: IgM kháng người được phủ trong vùng vạch thử nghiệm IgM Độ nhạy tương đối: 69/72*100%=95.8% (95%CI*: 88.3%~99.1%); Độ đặc hiệu tương đối: 102/106*100%=96.2% (95%CI*: 90.6%~99.0%); Sự chính xác: (69+102)/(69+3+4+102)*100%=96.1%(95%CI*:92.1%~98.4%) Tiêu chuẩn chất lương: ISO 13485, CE |
Hangzhou Biotest Biotech Co., Ltd – Trung Quốc | Hộp 10 test | Test | 200 | |||
10 | Test thử nhanh phát hiện vi rút cúm | Test chẩn đoán nhanh cúm A, B định tính phát hiện bên để phát hiện các nucleoprotein của Cúm A và cúm B trong dịch mũi họng. – Thành phần của que thử: + Hạt kháng thể Influenza A và B + Kháng thể Influenza A và B được phủ trên màng dẫn – Độ nhạy tương đối: 87.2% (Tuýp A), 92.5% (Tuýp B) – Độ đặc hiệu tương đối: 94.5% (Tuýp A), 97.5% (Tuýp B) – Độ chính xác: 92.8% (Tuýp A), 96.7% (Tuýp B) Không có phản ứng chéo với các virus cúm sau: Adenovirus, virut Coxsackie, Cytomegalovirus, Parainfluenza Virus1,2,3,4a, Enterovirus, virus quai bị, virus hợp bào hô hấp, Rhinovirus. Không có phản ứng chéo với các vi khuẩn sau: Bordetella ho gà, Haemophilusparainfluenzae, Staphylococcus aureus, Streptococcus agalactiae, Neisseria meningitides, Streptococcus sp. Nhóm A, B, C Hộp test bao gồm mẫu chứng Influenza A+/B- Control Swab (Non-viable Flu A,0.02%NaN3) Influenza A-/B+ Control Swab (Non-viable Flu B,0.02%NaN3) Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485, CE |
Hangzhou Biotest Biotech Co., Ltd – Trung Quốc | Hộp 20 test | Test | 500 | |||
11 | Test thử nhanh phát hiện vi rút Rota | Định tính phát hiện Rotavirus trong phân người. – Thành phần thanh thử: + Hạt kháng thể kháng Rotavirus + Kháng thể kháng Rotavirus được phủ trên màng dẫn Hiệu suất của băng thử nghiệm nhanh Rotavirus đã được đánh giá với 361 mẫu bệnh phẩm được thu thập từ trẻ em và thanh niên so với phương pháp ngưng kết latex. Kết quả cho thấy độ nhạy tương đối của băng thử nghiệm nhanh Rotavirus (Phân) là> 99,9% và độ đặc hiệu tương đối là 98,8%. Độ nhạy tương đối: >99.9% (98.4%-100.0%)* Tính đặc hiệu tương đối: 98.8% (95.8%-99.9%)* Độ chính xác tương đối: 99.4% (98.0%-99.9%)* Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485, CE |
Hangzhou Biotest Biotech Co., Ltd – Trung Quốc | Hộp 25 test | Test | 100 | |||
12 | Test nhanh chuẩn đoán chân, tay, miệng | – Khay thử phát hiện kháng thể IgM kháng Enterovirus 71 trong mẫu huyết thanh, huyết tương người. – Thành phần: Phức hợp kháng thể đơn dòng kháng Enterovirus 71 từ chuột – chất keo vàng; – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương. |
Abbott Diagnostics Korea Inc., – Hàn Quốc | Hộp 25 test | Test | 100 | |||
13 | Test nhanh kháng nguyên sốt xuất huyết | Phát hiện kháng nguyên virus Dengue NS1 trong mẫu huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần người. Cộng hợp vàng kháng thể kháng Dengue NS1 + Kháng thể kháng Dengue NS1 trên màng dẫn + Vạch kiểm soát (vạch chứng) + Màng sắc ký + Chất đệm Độ nhạy tương đối là 95,8% và độ đặc hiệu tương đối là 96,2%. Độ nhạy tương đối: 69/72*100% =95.8% (95%CI*: 88.3%~99.1%); Độ đặc hiệu tương đối: 102/106*100%=96.2% (95%CI*: 90.6%~99.0%): Sự chính xác: (69+102)/(69+3+4+102)*100%=96.1%(95%CI*:92.1%~98.4%) Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485, CE |
Hangzhou Biotest Biotech Co., Ltd – Trung Quốc | Hộp 10 test | Test | 200 | |||
14 | Bơm tiêm nhựa 1ml | Bơm tiêm nhựa liền kim 1ml cỡ kim 25G; gioăng có núm bơm hết hành trình giúp tiêm hết thuốc. Bơm tiêm đạt khoảng chết ≤ 0,03 ml. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Công ty Cổ phần Nhựa y tế Việt Nam – Việt Nam | Hộp 100/Cái | Cái | 10.000 | |||
15 | Bơm tiêm nhựa 20ml | Bơm tiêm nhựa liền kim 20ml, cỡ kim 23G; 25G. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng; Bề mặt gioăng phẳng . Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Công ty Cổ phần Nhựa y tế Việt Nam – Việt Nam | Hộp 50/Cái | Cái | 8.000 | |||
16 | Kim cánh bướm các cỡ | Bộ kim cánh bướm, cỡ 23G, 25G. Dây dẫn bằng chất liệu nhựa nguyên sinh PVC, dài ≥30cm, không DEHP. Kim bằng vật liệu thép không gỉ, đầu kim sắc nhọn, vát 3 cạnh, không có gờ, có nắp chụp | Công ty Cổ phần Nhựa y tế Việt Nam – Việt Nam | Hộp 100/Cái | Cái | 6.000 | |||
17 | Kim gây tê, gây mê các cỡ | -Kim rất sắc: do mũi kim được cắt vát hình dạng kim cương cho phép thâm nhập dễ dàng. Đốc kim trong suốt có phản quang dễ dàng quan sát thấy dịch chảy ra, có đánh dấu mặt vát hướng lên hướng xuống.Có khoảng trống giữa que thông nòng và thành kimSize / Ext. Dia. x Length mm: 18G 1,27 x 89, 20G 0,9 x 89, 22G 0,7 x 89, 25G 0,5 x 89 ,27G 0,4 x 89. | Poly Medicure Limited – Ấn Độ | 20 Chiếc / Hộp | Cái | 1.000 | |||
18 | Kim luồn tĩnh mạch có cửa bơm thuốc các số | Kim làm bằng thép không gỉ, đầu kim có 3 mặt vát – Ống catheter làm từ chất liệu PTFE tương thích sinh học, có tính đàn hồi, chống xoắn-gập. Đầu ống catheter hình vát nón ôm sát kim ( Nguyên liệu có xuất xứ từ thương hiệu G7) Tổng chiều dài kim : 82,27 đến 82,83mm đối với các số từ 14G-24G Độ dài vát mặt kim: 2,51 đến 2,71 Lực đâm: 125.00 gf Độ cứng: 0,23 đến 0,35mm – Kim có cổng bơm thuốc bổ xung, nắp đây bật rễ dàng. Đầu catheter thon nhọn 2 lần. Kim được cắt vát, sắc. Kim có cánh và có cửa bơm thuốc, thời gian lưu kim tối đa đến 72h. Các cỡ: 24G (I.D: 0.70 x 19 mm, 20ml/min): 22G (I.D: 0.9 x 25 mm, 36ml/min): 20G (I.D: 1,10 x 32 mm, 60ml/min): 18G (I.D: 1,3 x 45 mm, 90ml/min): 16G (I.D: 1,8 x 45 mm, 180ml/min): 14G (I.D: 1,8 x 45 mm, 240ml/min): Tiêu chuẩn ISO13485, CE |
Mediplus (India) Limited – Ấn Độ | 100 chiếc / hộp | Cái | 5.500 | |||
19 | Kim luồn tĩnh mạch trẻ em | Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên, có cánh, có cửa số 24G Kim thép không rỉ 304, không bị ăn mòn và rỏ rỉ chất độc hại, độ dày mũi kim: 0.05 mm, giảm lực đâm, hạn chế tổn thương. Ống thông: vật liệu Polyurethane PUR, màng lọc PTFE, bền, hạn chế gập gãy, gắn 4 đường cản quang ngầm Ø x L/ Lưu lượng dòng chảy qua ống thông: Size 24G: 0.7 x 19 mm/ 18 ml/ phút Tiệt trùng bằng Ethylene Oxide. |
Công ty CP Nhà máy Trang thiết bị Y tế USM Healthcare | 50 Cái / Hộp | Cái | 1.000 | |||
20 | Chỉ không tiêu 4/0 | Chỉ không tiêu đơn sợi tổng hợp Polyamide (nylon) số 4/0 75cm kim tam giác 3/8C 19mm. Lực tách kim và chỉ cao hơn 20-60% USP đóng gói băng giấy Tyvek. Kim phủ silicone . Tiêu chuẩn CE – Châu Âu | SMI A.G – Bỉ | 12 vỉ / Hộp | Sợi | 100 | |||
21 | Chỉ tiêu tự nhiên số 1 | Chỉ tan chậm tự nhiên chromic catgut số 1 dài 75cm kim tròn 1/2C dài 40mm. Đóng gói bằng giấy Tyvek 100% sợi HDPE bề dai chống rách ngăn khuẩn hiệu quả. Kim thép 300, 302 phủ silicone | SMI A.G – Bỉ | 12 vỉ / Hộp | Sợi | 1.200 | |||
22 | Bơm tiêm 50ml (dùng cho bơm tiêm điện) | Bơm tiêm nhựa dùng một lần 50ml, đốc xi lanh nhỏ lắp vừa kim tiêm các số. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 và CE. |
Công ty cổ phần Nhựa y tế Việt Nam (MPV) -Việt Nam | Hộp 25 cái x 16h/ kiện |
Cái | 300 | |||
23 | Bơm tiêm nhựa 50ml dùng cho bệnh nhân ăn | Bơm tiêm nhựa 50ml, đốc xi lanh to lắp vừa dây cho ăn và có nắp đậy. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Công ty cổ phần Nhựa y tế Việt Nam (MPV) -Việt Nam | Hộp 25 cái x 16h/ kiện |
Cái | 200 | |||
24 | Sonde hút nhớt các số | – Dây dẫn được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh. – Độ dài ≥500 mm. – Không có nắp/Có nắp. – Các số 5-6-8-10-12-14-16-18. – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Công ty cổ phần Nhựa y tế Việt Nam – Việt Nam | 500 chiếc/kiện | Cái | 5.000 | |||
25 | Test đo đường huyết (On Call Plus) | Que thử máy đo đường huyết Microlife DiaRite được sử dụng cùng Máy đo đường huyết Microlife DiaRite. Sản phẩm dành cho người sử dụng muốn kiểm tra đường huyết tại nhà và cho các bác sỹ dùng thử nhanh cho bệnh nhân qua mao dẫn mạch máu lấy tại đầu ngón tay, cẳng tay, bắp tay, lòng bàn tay, bắp chân hay đùi, hoặc máu tĩnh mạch. Đây là thiết bị thử nhanh ngoài cơ thể người (chẩn đoán qua ống nghiệm). Không dùng như phương pháp chính chẩn đoán bệnh tiểu đường hoặc dùng cho trẻ sơ sinh. | ACON Biotech (Hangzhou) Co., Ltd – Trung Quốc | Hộp 50 test |
Test | 500 | |||
26 | Kim khâu các số | Dùng để phẫu thuật | SHANGHAI YUANHONG MEDICAL APPLIANCE CO., LTD – Trung Quốc | 10 cái/vỉ – 50 vỉ/hộp | Cái | 500 | |||
27 | Lưỡi dao mổ các số | Dao sắc. Chất liệu thép các bon, tiệt trùng, các số 10, 11,15, 20, 21,. Đạt tiêu chuẩn ISO, CE. | SMI A.G – Bỉ | Hộp 100 cái | Cái | 1.000 | |||
28 | Chỉ Lin pháp | Chất liệu sợi cotton, cuộn dài khoảng 360m đối với Size 8, cỡ kim 0.75mm | DMC – Pháp | Hộp 10 cuộn | Cuộn | 10 | |||
29 | Chỉ Peclon | Chất liệu sợi cotton, màu trắng, cuộn dài khoảng 250m | Viện trang thiết bị và công trình y tế – Việt Nam | Túi 1 cuộn | Cuộn | 10 | |||
30 | Cốc đựng huyết tương | Thích hợp cho Máy Hitachi, Chất liệu nhựa PS, kích thước 16*38mm, 2.5-3ml. | Jiangsu Huida Medical Instruments Co., Ltd – Trung Quốc | 500 chiếc/túi | Cái | 5.000 | |||
31 | Lọ đựng mẫu bệnh phẩm | Lọ mẫu nước tiểu bằng nhựa PP tinh khiết 100%, dung tích 60ml, Nắp màu đỏ. Sử dụng nhựa trung tính không phản ứng với các loại hóa chất bên trong. Tiệt trùng bằng khí EO. | Công ty TNHH Polygreen Việt Nam – Việt Nam | 100 lọ/ túi | Cái | 200 | |||
32 | Dầu Parafin chai 500ml | Dầu parafil, dung dịch lỏng trơn, không màu, không mùi | Thuận Phát – Việt Nam | Thùng 24 chai 500ml | Chai | 10 | |||
33 | Thuốc diệt muỗi | Permethrin 50EC là một sản phẩm thuốc diệt muỗi sinh học với thành phần tự nhiên được điều chế từ thực vật thuộc nhóm cúc tổng hợp (Pyrethroid). Có nguồn gốc từ cây hoa cúc Chrysanthemum Cinerariaefolium và Chrysanthemum Roseum chứa các hoạt chất Permethrin độc với côn trùng. Permethrin là một hợp chất diệt côn trùng có các đặc điểm của Pyrethrin trong tự nhiên, nó chỉ độc đối với động vật máu lạnh (như muỗi và côn trùng khác), người và vật nuôi là những động vật máu nóng nên ít bị ảnh hưởng bởi hoạt chất này. |
Hockley International (Vương quốc Anh) | Chai 1 Lít | Lít | 5 | |||
34 | Cloramin B | Clo đạt 25- 27%, bột trắng có mùi đặc trưng | Shouguang – Trung Quốc | Thùng 25 Kg | Kg | 50 | |||
35 | Dung dịch nhuộm | Chai 500 ml | Xilong – Trung Quốc | Chai 500ml | ml | 1.000 | |||
36 | Cồn acid | Acid alcohol 0.25%; Chai 100ml | Hóa dược Việt nam – Việt Nam | Chai 100 ml | ml | 1.000 | |||
37 | Xanh methylen | Xanh methylen 1%. Lọ 17ml | Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam – Việt Nam | Hộp 10 lọ | ml | 1.000 | |||
38 | Dung dịch nhuộm | Lọ 25gram | Xilong – Trung Quốc | Lọ 25gram | Lọ | 1 | |||
39 | Lugol | Lugol 3%. Chai 500 ml | Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam – Việt Nam | Chai 500 ml | Chai | 1 | |||
40 | Alcohol (100ml/lọ ) | Cồn Alcohol (Ethanol) – Lọ 100ml | Thuận Phát – Việt Nam | Lọ 100ml | Lọ | 1 | |||
41 | Thuốc tím | Loại thuốc nhuộm này được dùng để nhuộm mô và dùng trong phương pháp Gram để phân loại vi khuẩn. Tím tinh thể có tính kháng khuẩn, kháng nấm và anthelmintic, từng được coi là chất sát trùng hàng đầu. | Xilong – Trung Quốc | Lọ 25g | Lọ | 1 | |||
42 | Lam kính đầu mờ | Chất liệu kính Soda vôi, kích thước 25.4*76.2mm, độ dày 1.0-1.2mm, mài mờ một đầu, bề mặt phẳng, không mốc. | Jiangsu Huida Medical Instruments Co., Ltd – Trung Quốc | 72 chiếc/hộp | Hộp | 10 | |||
43 | Cốc nhựa đựng đờm | Sử dụng 1 lần , chất liệu nhựa PVC | Công ty Cổ phần Đất Việt Thành – Việt Nam | Thùng 500 cái | Cái | 1.000 | |||
44 | Dầu soi | Thông số kỹ thuật: nD = 1.477 – 1.481 (20o C) Bảo quản tại: Nhiệt độ phòng (15-30oC) |
Quimica Clinica Aplicada,S.A – Tây Ban Nha | Hộp 100ml | ml | 50 | |||
45 | Dung dịch KOH | Chai 500 ml | Việt Nam | ml | 500 | ||||
46 | Dao cạo bệnh phẩm | Làm bằng thép không gỉ, Góc cắt: 35 độ, kích thước khoảng : 80x8x 0.25mm; Đạt ISO 13485: 2016 | ERMA (KAI) – Nhật Bản | Hộp 50 cái | Cái | 50 | |||
47 | Merocel | Chiều dài: 8cm; Độ dày: 1,5cm; Chiều cao: 2cm. Mô tả: loại chỉ nhỏ. | GENCO TIBBI Cihazlar San. Tic. Ltf. Sti – Thổ Nhĩ Kỳ | Hộp 20 miếng | Miếng | 50 | |||
48 | Ống nghiệm nước tiểu | Ống nghiệm PP tinh khiết 100%, dung tích 10ml, kích thước 16x100mm. Sử dụng nhựa trung tính không phản ứng với các loại hóa chất bên trong, Có nắp đậy sẵn. | Công ty TNHH Polygreen Việt Nam – Việt Nam | 200 ống/ túi | Cái | 15.000 | |||
49 | Dây truyền máu | – Vô trùng, dùng 1 lần, không gây sốt. – Ống nhựa PVC dài 150cm trong suốt, mềm, chống xoắn. – Lưu lượng: 20 giọt/ ml |
Bio-Med Healthcare Products PVT. Ltd – Ấn Độ | Túi 1 bộ | Bộ | 30 | |||
50 | Bóng đèn nội soi tai mũi họng | Loại chân kim; 24V – 250 W | Orsam – Trung Quốc | Hộp 1 cái | Cái | 20 | |||
51 | Ống thổi giấy Các cỡ | Giấy đo dùng cho chức năng hô hấp, đường kính 24mm, cao 75mm | Công ty TNHH TMDV giấy Hải Anh – Việt Nam | 100 cái/hộp | Cái | 500 |
Mẫu báo giá
Áp dụng đối với gói thầu mua sắm trang thiết bị y tế; gói thầu mua sắm linh kiện, phụ kiện, vật tư thay thế sử dụng cho trang thiết bị y tế
BÁO GIÁ(1)
Kính gửi: … [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá]
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của…. [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá], chúng tôi….[ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp; trường hợp nhiều hãng sản xuất, nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cho các thiết bị y tế như sau:
1. Báo giá cho các thiết bị y tế và dịch vụ liên quan
STT |
Danh mục thiết bị y tế(2) |
Ký, mã, nhãn hiệu, model, hãng sản xuất(3) |
Mã HS(4) |
Năm sản xuất(5) |
Xuất xứ(6) |
Số lượng/khối lượng(7) |
Đơn giá(8) (VND) |
Chi phí cho các dịch vụ liên quan(9) (VND) |
Thuế, phí, lệ phí (nếu có)(10)
(VND) |
Thành tiền(11) (VND) |
1 | Thiết bị A | |||||||||
2 | Thiết bị B | |||||||||
n | … |
(Gửi kèm theo các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật và các tài liệu liên quan của thiết bị y tế)
- Báogiá này có hiệu lực trong vòng: …. ngày, kể từ ngày … tháng … năm … [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn
90 ngày], kể từ ngày … tháng… năm…[ghi ngày….tháng…năm… kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I
- Yêucầu báo giá].
3. Chúng tôi cam kết:
- Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấychứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
– Giá trị của các thiết bị y tế nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
- Nhữngthông tin nêu trong báo giá là trung thực.
Ghi chú….., ngày…. tháng….năm….
Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp(12)
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))
- Hãngsản xuất, nhà cung cấp điền đầy đủ các thông tin để báo giá theo Mẫu này. Trường hợp yêu cầu gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản của nhà thầu để gửi báo giá và các tài liệu liên quan cho Chủ đầu tư theo hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trong trường hợp này, hãng sản xuất, nhà cung cấp không phải ký tên, đóng dấu theo yêu cầu tại ghi chú
- Hãngsản xuất, nhà cung cấp ghi chủng loại thiết bị y tế theo đúng yêu cầu ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế” trong Yêu cầu báo giá.
- Hãngsản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên gọi, ký hiệu, mã hiệu, model, hãng sản xuất của thiết bị y tế tương ứng với chủng loại thiết bị y tế ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế”.
- Hãngsản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể mã HS của từng thiết bị y tế.
- ,(6) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể năm sản xuất, xuất xứ của thiết bị y tế.
- Hãngsản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể số lượng, khối lượng theo đúng số lượng, khối lượng nêu trong Yêu cầu báo giá.
- Hãngsản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị của đơn giá tương ứng với từng thiết bị y tế.
- Hãngsản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị để thực hiện các dịch vụ liên quan như lắp đặt, vận chuyển, bảo quản cho
từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế; chỉ tính chi phí cho các dịch vụ liên quan trong nước.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị thuế, phí, lệ phí (nếu có) cho từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế.Đối với các thiết bị y tế nhập khẩu, hãng sản xuất, nhà cung cấp phải tính toán các chi phí nhập khẩu, hải quan, bảo hiểm và các chi phí khác ngoài lãnh thổ Việt Nam để phân bổ vào đơn giá của thiết bị y tế.
- Hãngsản xuất, nhà cung cấp ghi giá trị báo giá cho từng thiết bị y tế. Giá trị ghi tại cột này được hiểu là toàn bộ chi phí của từng thiết bị y tế (bao gồm thuế, phí, lệ phí và dịch vụ liên quan (nếu có)) theo đúng yêu cầu nêu trong Yêu cầu báo giá.
Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi đơn giá, chi phí cho các dịch vụ liên quan, thuế, phí, lệ phí và thành tiền bằng đồng Việt Nam (VND). Trường hợp ghi bằng đồng tiền nước ngoài, Chủ đầu tư sẽ quy đổi về đồng Việt Nam để xem xét theo tỷ giá quy đổi của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (VCB) công bố tại thời điểm ngày kết thúc nhận báo giá.
- Người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền phải ký tên, đóng dấu (nếu có).Trường hợp ủy quyền, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào báo giá.
Trường hợp áp dụng cách thức gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản nhà thầu của mình để gửi báo giá. Trường hợp liên danh, các thành viên thống nhất cử một đại diện thay mặt liên danh nộp báo giá trên Hệ thống. Trong trường hợp này, thành viên đại diện liên danh truy cập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng chứng thư số cấp cho nhà thầu của mình để gửi báo giá. Việc điền các thông tin và nộp Báo giá thực hiện theo hướng dẫn tại Mẫu Báo giá và hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.