SỞ Y TẾ HẢI DƯƠNG
TTYT HUYỆN THANH MIỆN
Số: 154/TTYT-KD “Về việc cung cấp báo giá”
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự Do – hạnh phúc
Thanh Miện, ngày 18 tháng 10 năm 2023 |
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Hiện nay, Trung tâm y tế Huyện Thanh Miện có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua hóa chất-VTYT dung trong chuyên khoa răng phục vụ công tác chuyên môn năm 2023-2024, với nội dung cụ thể như sau:
- Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm y tế Huyện Thanh Miện
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Ông Nguyễn Năng Được – Trưởng khoa Dược –TTB – VTYT, SĐT: 0707.420.000
- Cách thức tiếp nhận báo giá: Nhận qua Email: ttytthanhmien@gmail.com, Fax, Trực tiếp qua đường bưu điện.
- Thời gian tiếp nhận báo giá: Từ 15h ngày 18 tháng 10 năm 2023 đến trước 15h ngày 28 tháng 10 năm 2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được tiếp nhận.
- Thời gian hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày
- Nội dung yêu cầu báo giá
- Danh mục hàng hóa:
STT | Tên hàng hóa | Mô tả yêu cầu tính năng, thông số kỹ thuật và cáo thông tin liên quan về kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Fuji 9 | Bảng mô tả đính kèm | Hộp | 6 |
2 | Fuji 2 | Bảng mô tả đính kèm | Hộp | 6 |
3 | Gutta percha các loại | Bảng mô tả đính kèm | Hộp | 40 |
4 | Côn giấy | Bảng mô tả đính kèm | Hộp | 15 |
5 | Composite đặc GC Solare cam các loại | Bảng mô tả đính kèm | Tuýp | 14 |
6 | Composite lỏng Te-econom flow các loại | Bảng mô tả đính kèm | Tuýp | 16 |
7 | Keo dán single bond universal 1 bước 3M | Bảng mô tả đính kèm | Lọ | 5 |
8 | Nong ( niti) các cỡ | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 104 |
9 | Dũa ( niti ) các cỡ | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 109 |
10 | Lèn ống tủy các cỡ | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 9 |
11 | Lentulo các loại | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 4 |
12 | Trâm gai các loại | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 120 |
13 | Chổi cước đánh bóng | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 100 |
14 | Sò đánh bóng Acclean | Bảng mô tả đính kèm | Hộp | 1 |
15 | Chất hàn tạm Caviton | Bảng mô tả đính kèm | Lọ | 8 |
16 | Endomethasone – trám bít ống tủy | Bảng mô tả đính kèm | Lọ | 1 |
17 | Cortosomol | Bảng mô tả đính kèm | Hộp | 1 |
18 | Canxi Calplus Prevest | Bảng mô tả đính kèm | tuýp | 5 |
19 | Thuốc tê Pháp Septodont đỏ Lignospan Standard 2% | Bảng mô tả đính kèm | Hộp | 3 |
20 | Thuốc tê ISOCAINE 3% | Bảng mô tả đính kèm | Hộp | 3 |
21 | Tê tiêm medicain 2% | Bảng mô tả đính kèm | Hộp | 12 |
22 | Bông cầm máu spongel | Bảng mô tả đính kèm | Hộp | 7 |
23 | Kim tê nha khoa các cỡ | Bảng mô tả đính kèm | Hộp | 15 |
24 | Kéo 11,5 cm (Thẳng, cong) | Bảng mô tả đính kèm | Chiếc | 3 |
25 | Lưỡi dao các số | Bảng mô tả đính kèm | Hộp | 3 |
26 | Cây bóc tách lợi | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 3 |
27 | Kẹp gắp nha khoa | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 15 |
28 | Thám châm | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 20 |
29 | Mặt gương | Bảng mô tả đính kèm | Hộp | 3 |
30 | Tay xịt hơi nước ghế nha khoa | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 2 |
31 | Tay khoan chậm khuỷu | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 2 |
32 | Tay khoan nhanh chốt bấm 02 lỗ | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 2 |
33 | Tay khoan nhanh chốt bấm 04 lỗ | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 2 |
34 | Óc tay khoan | Bảng mô tả đính kèm | Cái | 4 |
35 | Dung dịch bơm rửa hyposol | Bảng mô tả đính kèm | Lọ | 1 |
36 | Mũi khoan BR41C | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 5 |
37 | Mũi khoan BR46C | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 6 |
38 | Mũi khoan BC43C | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 4 |
39 | Mũi khoan BR31C | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 3 |
40 | Mũi khoan PRO -3F | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 4 |
41 | Mũi khoan TF11C | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 2 |
42 | Mũi khoan TR26F | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 3 |
43 | Mũi khoan PRO 2EF | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 2 |
44 | Mũi khoan FO – 40 EF | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 4 |
45 | Mũi khoan EX-11C | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 2 |
46 | Mũi khoan SF80C | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 3 |
47 | Mũi khoan TR26C | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 2 |
48 | Mũi khoan SF-40 | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 2 |
49 | Mũi khoan CR -21F | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 1 |
50 | Mũi cắt xương, chia thân r8 các cỡ | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 3 |
51 | Mũi cắt xương dentsply tay chậm 44,5mm | Bảng mô tả đính kèm | Vỉ | 1 |
52 | Đèn composite | Bảng mô tả đính kèm | Chiếc | 1 |
53 | Chỉ khâu tự tiêu CPT (Chromic Catgut)-Kim tròn | Bảng mô tả đính kèm | Hộp | 5 |
- Địa điểm cung cấp, lắp đặt, các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bao quản thiết bị: Mô tả cụ thể tại ( bảng mô tả đính kèm ).
- Thời gian giao hàng dự kiến: 90 ngày
- Dự kiến các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng
- Điều khoản tạm ứng: Không tạm ứng.
- Phương thức thanh toán:
– Hình thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản.
– Điều kiện thanh toán: Bên mua thực hiện thanh toán hợp đồng cho bên bán từ ngày bên mua nhận đủ hàng, hóa đơn tài chính và biên bản nghiệm thu hàng hóa theo quy định.
– Số tiền thanh toán: Bên mua căn cứ hóa đơn giá trị gí tăng mà bên bán đã xuất cho bên mua theo từng đợt hàng hóa cung ứng.
- Các yêu cầu khác:
Báo giá được ký, đóng dấu người có thẩm quyền và đóng dấu giáp lai ( trong trườn hợp báo giá có nhiều trang ) và theo quy định tại thông tư 14/2023/TT-BYT ngày 30/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Y Tế.
III. Mẫu báo giá
Đề nghị quý công ty tham khảo báo giá phải thực hiện theo đúng mẫu báo giá áp dụng trong trường hợp đối với mua sắm trang thiết bị y tế, gói thầu mua sắm linh phụ kiện, vật tư thay thế sử dụng cho trang thiết bị y tế quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo thông tư số 14/2023/TT-BYT ngày 30/06/2023 của Bộ Y Tế quy định trình tự, thủ tục xây dựng giá gói thầu mua sắm hàng hóa và cung cấp dịch vụ thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế tại các cơ sở công lập.
Trân trọng cảm ơn.
Nơi nhận:
– Như kính gửi; – Lưu: VT, Dược |
GIÁM ĐỐC |
BẢNG MÔ TẢ HÀNG HÓA
STT | Tên hàng hóa | Thông số kỹ thuật | Hãng – Nước sản xuất | Quy cách đóng gói | Đơn vị tính | Số lượng | Địa điểm cung cấp lắp đặt | Yêu cầu vận chuyển cung cấp lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế | Thời gian dự kiến |
1 | Fuji 9 | Sản phảm chuyên dùng trong trám răng | GC – Nhật | Hộp lớn ( 15g: 6,4ml) | Hộp | 6 | Trung tâm Y tế Huyện Thanh Miện(Số 42 Đường 18/8 Thị trần Thanh Miện, Huyện Thanh Miện, Tỉnh Hải Dương) | – Hàng hóa được vận chuyển đến kho Dược – TTB – VTYT
– Đảm bảo hàng hóa vận chuyển được an toàn và bảo quản hàng hóa theo đúng yêu cầu sản xuất |
90 ngày |
2 | Fuji 2 | Sản phảm chuyên dùng trong trám răng | GC – Nhật | Hộp lớn ( 15g: 10g) | Hộp | 6 | |||
3 | Gutta percha các loại | Cone gutta có chia vạch 120 points | PEARLDENT- hàn quốc | Hộp 120 cây | Hộp | 40 | |||
4 | Côn giấy | Vone giấy có chia vạch 120 points | PEARLDENT- hàn quốc | Hộp 120 cây | Hộp | 15 | |||
5 | Composite đặc GC Solare cam các loại | Sản phảm chuyên dùng trong trám răng | GC – Nhật | Tuýp 3,7g | Tuýp | 14 | |||
6 | Composite lỏng Te-econom flow các loại | Sản phảm chuyên dùng trong trám răng | Ivoclar Vivadent | Tuýp 2g | Tuýp | 16 | |||
7 | Keo dán single bond universal 1 bước 3M | Tương thích với tất cả các loại xi măng nhựa, vật liệu tái tạo cùi và thậm chí cả vật liệu composite tự trùng hợp. | 3M – mỹ | Lọ 5ml | Lọ | 5 | |||
8 | Nong ( niti) các cỡ | Dùng để sửa soạn ống tủy | Mani – Nhật | Vỉ 6 cái | Vỉ | 104 | |||
9 | Dũa ( niti ) các cỡ | Dùng để sửa soạn ống tủy | Mani – Nhật | Vỉ 6 cái | Vỉ | 109 | |||
10 | Lèn ống tủy các cỡ | Dùng để sửa soạn ống tủy | Mani – Nhật | Vỉ 6 cái | Vỉ | 9 | |||
11 | Lentulo các loại | Dùng để sửa soạn ống tủy | Mani – Nhật | Vỉ 6 cái | Vỉ | 4 | |||
12 | Trâm gai các loại | Dùng để sửa soạn ống tủy | Tài – Việt Nam | Vỉ 6 cái | Vỉ | 120 | |||
13 | Chổi cước đánh bóng | Đánh bóng cạo vôi , làm sạch bề mặt răng sau khi lấy cao răng, trước khi hàn răng | Trung Quốc | 100 cái/ hộp | Cái | 100 | |||
14 | Sò đánh bóng Acclean | Được cấu tạo từ hợp chất với 1.23% Flourid, không chứa Gluten. Sò đánh bóng Acclean hoàn toàn lành tính. Đảm bảo không gây hiện tượng kích ứng đối với bệnh nhân. Sự pha trộn của các chất đánh bóng và làm sạch với 1.23% Flourid giúp loại bỏ hoàn toàn các mảng bám nhanh chón | Henry Schein – Mỹ | 200 cái/ hộp | Hộp | 1 | |||
15 | Chất hàn tạm Caviton | Bền vững trong môi trường miệng Cứng chắc, bám dính tốt, nhanh cứng Dễ dàng tháo gỡ | GC- Nhật | Lọ 30g | Lọ | 8 | |||
16 | Endomethasone – trám bít ống tủy | Thuốc dùng đê trám bít ống tủy dựa trên nền ZnO | Septodont – Pháp | Lọ – 14g | Lọ | 1 | |||
17 | Cortosomol | Trám bít ống tủy có thánh phần Prednisolon | Pierre rolland- Pháp | Lọ 23g | Hộp | 1 | |||
18 | Canxi Calplus Prevest | Thuốc có tác dụng giải phóng Ca(OH)2 liên tục, duy trì tác dụng kháng khuẩn và kích thích quá trình hình thành ngà thứ cấp. | Prevest – Ấn Độ | 2g/ tuýp | tuýp | 5 | |||
19 | Thuốc tê Pháp Septodont đỏ Lignospan Standard 2% | Sử dụng để gây tê, hỗ trợ gây tê khi thực hiện những ca phẫu thuật, tiểu phẫu | Septodont – Pháp | Hộp 5 vỉ/ vỉ 10 ống | Hộp | 3 | |||
20 | Thuốc tê ISOCAINE 3% | Sử dụng để gây tê, hỗ trợ gây tê khi thực hiện những ca phẫu thuật, tiểu phẫu | Novocol – Canada | Hộp 5 vỉ/ vỉ 10 ống | Hộp | 3 | |||
21 | Tê tiêm medicain 2% | Sử dụng để gây tê, hỗ trợ gây tê khi thực hiện những ca phẫu thuật, tiểu phẫu | Kwang Myung Pharma, Hàn Quốc | Hộp 10 vỉ/ vỉ 10 ống | Hộp | 12 | |||
22 | Bông cầm máu spongel | Làm đông máu và cầm máu | Trung quốc | Hộp 10 gói | Hộp | 7 | |||
23 | Kim tê nha khoa các cỡ | Sử dụng gây tê nha khoa | Shinhung – Hàn quốc | 100 cái / hộp | Hộp | 15 | |||
24 | Kéo 11,5 cm (Thẳng, cong) | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Pakistan | 1 cái/ túi | Chiếc | 3 | |||
25 | Lưỡi dao các số | Dùng để cắt mô và da trong thủ thuật, phẫu thuật | Doctor – ấn độ | 100 cái / hộp | Hộp | 3 | |||
26 | Cây bóc tách lợi | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Pakistan | 1 cái/ túi | Cái | 3 | |||
27 | Kẹp gắp nha khoa | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Pakistan | 1 cái/ túi | Cái | 15 | |||
28 | Thám châm | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Pakistan | 1cái/ túi | Cái | 20 | |||
29 | Mặt gương | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Primes – Pakistan | 12 cái / hộp | Hộp | 3 | |||
30 | Tay xịt hơi nước ghế nha khoa | Dùng để xịt nước vệ sinh các cặn bẩn trên các tổ chức răng, kẽ răng. | Trung Quốc | 1 cái / hộp | Cái | 2 | |||
31 | Tay khoan chậm khuỷu | Dùng trong điều trị nha khoa | NSK – Trung Quốc | Cái | Cái | 2 | |||
32 | Tay khoan nhanh chốt bấm 02 lỗ | Dùng trong điều trị nha khoa | NSK – Trung Quốc | Cái | Cái | 2 | |||
33 | Tay khoan nhanh chốt bấm 04 lỗ | Dùng trong điều trị nha khoa | NSK – Trung Quốc | Cái | Cái | 2 | |||
34 | Óc tay khoan | Dùng trong điều trị nha khoa | NSK – Trung Quốc | Cái | Cái | 4 | |||
35 | Dung dịch bơm rửa hyposol | Rửa, khử trùng ống tủy điều trị nội nha | PRESVEST- Ấn độ | Lọ 500ml | Lọ | 1 | |||
36 | Mũi khoan BR41C | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Mani – Nhật | 5 mũi/ vỉ | Vỉ | 5 | |||
37 | Mũi khoan BR46C | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Mani – Nhật | 5 mũi/ vỉ | Vỉ | 6 | |||
38 | Mũi khoan BC43C | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Mani – Nhật | 5 mũi/ vỉ | Vỉ | 4 | |||
39 | Mũi khoan BR31C | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Mani – Nhật | 5 mũi/ vỉ | Vỉ | 3 | |||
40 | Mũi khoan PRO -3F | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Mani – Nhật | 5 mũi/ vỉ | Vỉ | 4 | |||
41 | Mũi khoan TF11C | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Mani – Nhật | 5 mũi/ vỉ | Vỉ | 2 | |||
42 | Mũi khoan TR26F | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Mani – Nhật | 5 mũi/ vỉ | Vỉ | 3 | |||
43 | Mũi khoan PRO 2EF | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Mani – Nhật | 5 mũi/ vỉ | Vỉ | 2 | |||
44 | Mũi khoan FO – 40 EF | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Mani – Nhật | 5 mũi/ vỉ | Vỉ | 4 | |||
45 | Mũi khoan EX-11C | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Mani – Nhật | 5 mũi/ vỉ | Vỉ | 2 | |||
46 | Mũi khoan SF80C | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Mani – Nhật | 5 mũi/ vỉ | Vỉ | 3 | |||
47 | Mũi khoan TR26C | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Mani – Nhật | 5 mũi/ vỉ | Vỉ | 2 | |||
48 | Mũi khoan SF-40 | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Mani – Nhật | 5 mũi/ vỉ | Vỉ | 2 | |||
49 | Mũi khoan CR -21F | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Mani – Nhật | 5 mũi/ vỉ | Vỉ | 1 | |||
50 | Mũi cắt xương, chia thân r8 các cỡ | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Mani – Nhật | 4 mũi/ vỉ | Vỉ | 3 | |||
51 | Mũi cắt xương dentsply tay chậm 44,5mm | Dùng trong lâm sàng nha khoa | Dentsply -USA | 5 mũi/ vỉ | Vỉ | 1 | |||
52 | Đèn composite | Giúp quang trùng hợp vật liệu composite một cách nhanh cplhóng, dễ dàng, đảm bảo độ thẩm mỹ cao, rút ngắn quá trình điều trị | WOODPECKER – Trung Quốc | Chiếc | Chiếc | 1 | |||
53 | Chỉ khâu tự tiêu CPT (Chromic Catgut)-Kim tròn | Khâu vết thương miệng | CPT Sutures – Vệt Nam | 24 tep/ hộp | Hộp | 5 |
Mẫu báo giá
Áp dụng đối với gói thầu mua sắm trang thiết bị y tế; gói thầu mua sắm linh kiện, phụ kiện, vật tư thay thế sử dụng cho trang thiết bị y tế
BÁO GIÁ(1)
Kính gửi: … [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá]
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của…. [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá], chúng tôi….[ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp; trường hợp nhiều hãng sản xuất, nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cho các thiết bị y tế như sau:
1. Báo giá cho các thiết bị y tế và dịch vụ liên quan
STT |
Danh mục thiết bị y tế(2) |
Ký, mã, nhãn hiệu, model, hãng sản xuất(3) |
Mã HS(4) |
Năm sản xuất(5) |
Xuất xứ(6) |
Số lượng/khối lượng(7) |
Đơn giá(8) (VND) |
Chi phí cho các dịch vụ liên quan(9) (VND) |
Thuế, phí, lệ phí (nếu có)(10)
(VND) |
Thành tiền(11) (VND) |
1 | Thiết bị A | |||||||||
2 | Thiết bị B | |||||||||
n | … |
(Gửi kèm theo các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật và các tài liệu liên quan của thiết bị y tế)
- Báo giá này có hiệu lực trong vòng: …. ngày, kể từ ngày … tháng … năm … [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn
90 ngày], kể từ ngày … tháng… năm…[ghi ngày….tháng…năm… kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I
- Yêu cầu báo giá].
3. Chúng tôi cam kết:
- Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
– Giá trị của các thiết bị y tế nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
- Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.
Ghi chú
….., ngày…. tháng….năm….
Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp(12)
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp điền đầy đủ các thông tin để báo giá theo Mẫu này. Trường hợp yêu cầu gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản của nhà thầu để gửi báo giá và các tài liệu liên quan cho Chủ đầu tư theo hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trong trường hợp này, hãng sản xuất, nhà cung cấp không phải ký tên, đóng dấu theo yêu cầu tại ghi chú
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi chủng loại thiết bị y tế theo đúng yêu cầu ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế” trong Yêu cầu báo giá.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên gọi, ký hiệu, mã hiệu, model, hãng sản xuất của thiết bị y tế tương ứng với chủng loại thiết bị y tế ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế”.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể mã HS của từng thiết bị y tế.
- , (6) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể năm sản xuất, xuất xứ của thiết bị y tế.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể số lượng, khối lượng theo đúng số lượng, khối lượng nêu trong Yêu cầu báo giá.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị của đơn giá tương ứng với từng thiết bị y tế.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị để thực hiện các dịch vụ liên quan như lắp đặt, vận chuyển, bảo quản cho
từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế; chỉ tính chi phí cho các dịch vụ liên quan trong nước.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị thuế, phí, lệ phí (nếu có) cho từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế. Đối với các thiết bị y tế nhập khẩu, hãng sản xuất, nhà cung cấp phải tính toán các chi phí nhập khẩu, hải quan, bảo hiểm và các chi phí khác ngoài lãnh thổ Việt Nam để phân bổ vào đơn giá của thiết bị y tế.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi giá trị báo giá cho từng thiết bị y tế. Giá trị ghi tại cột này được hiểu là toàn bộ chi phí của từng thiết bị y tế (bao gồm thuế, phí, lệ phí và dịch vụ liên quan (nếu có)) theo đúng yêu cầu nêu trong Yêu cầu báo giá.
Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi đơn giá, chi phí cho các dịch vụ liên quan, thuế, phí, lệ phí và thành tiền bằng đồng Việt Nam (VND). Trường hợp ghi bằng đồng tiền nước ngoài, Chủ đầu tư sẽ quy đổi về đồng Việt Nam để xem xét theo tỷ giá quy đổi của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (VCB) công bố tại thời điểm ngày kết thúc nhận báo giá.
- Người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền phải ký tên, đóng dấu (nếu có). Trường hợp ủy quyền, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào báo giá.
Trường hợp áp dụng cách thức gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản nhà thầu của mình để gửi báo giá. Trường hợp liên danh, các thành viên thống nhất cử một đại diện thay mặt liên danh nộp báo giá trên Hệ thống. Trong trường hợp này, thành viên đại diện liên danh truy cập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng chứng thư số cấp cho nhà thầu của mình để gửi báo giá. Việc điền các thông tin và nộp Báo giá thực hiện theo hướng dẫn tại Mẫu Báo giá và hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.